THỜI GIAN | BỮA TRƯA | BỮA PHỤ (NHÀ TRẺ) | BỮA CHIỀU | |||
CHÁO | CƠM (NT+MG) | CHÁO | MẪU GIÁO | CƠM NHÀ TRẺ | ||
THỨ 2
23/04 |
Cháo thịt bò giá đỗ | Cơm, Thịt bò rim giá đỗ | Sữa Arty 1 | Cháo cua đồng rau mồng tơi | Chè đỗ đen + xôi đỗ xanh | Cơm, Trứng rán bông |
Canh mồng tơi nấu cua đồng | Canh cải bắp nấu thịt lợn | |||||
THỨ 3
24/04
|
Cháo tôm cà rốt | Cơm, Tôm rim thịt lợn | Sữa Arty loại 1 | Cháo thịt lợn rau cải | Sữa Arty 2+ Bánh mỳ Ba lan |
Cơm, Ruốc cá trắm |
Canh cải ngọt nấu tôm đồng | Canh cải cúc thịt lợn | |||||
THỨ 4
25/04
|
Nghỉ lễ Giỗ tổ Hùng Vương | |||||
THỨ 5 26/04
|
Cháo ngao nấu rau dền | Cơm, Trứng đúc thịt lợn rán |
Sữa Arty 1 |
Cháo tim cà rốt | Sữa Arty 2 loại + Xôi lạc |
Cơm, Thịt bò, thịt lợn xào đỗ quả |
Canh rau dền nấu cua đồng |
Canh rau ngót nấu thịt |
|||||
THỨ 6
27/04
|
Cháo cá trắm rau thơm | Cơm, Cá trắm sốt cà chua | Sữa Arty 1 | Cháo thịt bò hầm khoai tây | Cháo thịt bò hầm khoai tây | Cơm, Thịt lợn rim đậu phụ |
Canh cá nấu chua | Canh rau hẹ nấu tôm đồng | |||||
THỨ 7
28/04
|
Cháo vừng bí ngô | Cơm, Ruốc, vừng lạc | Sữa Arty 1 | Cháo chim bồ câu
|
Phở bò (gà) | Phở bò (gà) |
Canh bí ngô nấu thịt lợn |
Ghi chú: + Thực đơn mang tính chất tham khảo. (Sữa Arty 1 của Nhà trẻ: 195.000đ; sữa Arty 2 của Mẫu giáo: 185.000 đ)
+ Các trường xây dựng thực đơn cho trẻ lưu ý việc lựa chọn thực phẩm phải phù hợp với thực tế tại địa phương.