THỜI GIAN | BỮA TRƯA | BỮA PHỤ (NHÀ TRẺ) | BỮA CHIỀU | |||
CHÁO | CƠM (NT+MG) | CHÁO | MẪU GIÁO | CƠM NHÀ TRẺ | ||
THỨ 2
08/10 |
Cháo tôm rau cải |
Tôm xào cà rốt |
Sữa Arty | Cháo ngao rau ngót | Sữa Arty + chả thịt, cốm chiên | Thịt băm sốt cà chua |
Canh rau cải nấu tôm |
Canh rau ngót nấu ngao |
|||||
THỨ 3
09/10
|
Cháo thịt bò cà rốt | Thịt bò xào giá đỗ | Chuối tiêu | Cháo cua đồng rau muống | Xôi đỗ xanh + ruốc | Trứng đúc thịt lợn |
Canh củ cải nấu thịt lợn | Canh rau muống nấu cua đồng | |||||
THỨ 4
10/10
|
Cháo thịt gà hạt sen | Thịt gà xào nấm | Sữa Arty | Cháo thịt lợn bí ngô | Sữa Arty + bánh mỳ ba lan | Thịt lợn, đậu phụ sốt cà chua |
Canh bí xanh nấu thịt gà | Canh rau dền nấu tép | |||||
THỨ 5
11/10
|
Cháo cá trắm rau thơm | Chả cá trắm | Nước cam | Cháo tôm bí xanh | Mỳ xào thịt bò | Mỳ xào thịt bò
|
Canh cá nấu củ cải, thìa là | ||||||
THỨ 6
12/10
|
Cháo trứng gà cà chua | Thịt lợn kho tàu | Sữa Arty | Cháo thịt bò nấm hương | Sữa Arty + bánh nếp hấp nhân thịt | Thịt lợn rim tôm |
Canh mồng tơi nấy cáy | Canh cà chua trứng | |||||
THỨ 7
13/10
|
Cháo vịt khoai sọ | Chả lá lốt | Sữa Arty | Cháo gà rau cải | Phở gà (bò) | Phở gà (bò) |
Canh rau ngót nấu thịt |
Ghi chú: + Thực đơn mang tính chất tham khảo.
+ Các trường xây dựng thực đơn cho trẻ lưu ý việc lựa chọn thực phẩm phải phù hợp với thực tế tại địa phương.