THỜI GIAN | BỮA TRƯA (10h30’) | BỮA PHỤ NT+MG(14h00) | BỮA CHIỀU | |
NHÀ TRẺ VÀ MẪU GIÁO | MẪU GIÁO(15h30’) | CƠM NHÀ TRẺ(15h15’) | ||
THỨ 2
01/10 |
Cơm tám, Thịt lợn kho trứng cút | Sữa Arty | Bún riêu cua | Cơm tám, Tôm rim thịt lợn |
Canh rau ngót nấu thịt lợn | Canh riêu cua | |||
THỨ 3
02/10
|
Cơm tám, Thịt bò xào đỗ quả | Nước cam vắt | Cháo gà, nấm hương | Cơm tám, Thịt gà rim nấm hương |
Canh cải nấu hến (trai) | Canh bí xanh nấu thịt gà | |||
THỨ 4 03/10
|
Cơm tám, Chả đa nem | Sữa Arty | Xôi lạc+ thịt băm | Cơm tám, Trứng đúc thịt lợn rán |
Canh rau muống nấu cua đồng | Canh hẹ nấu đậu phụ trắng | |||
THỨ 5 04/10
|
Cá trắm sốt cà chua | Chuối tây | Miến nấu thịt ngan | Miến nấu thịt ngan |
Canh cá nấu chua | ||||
THỨ 6 05/10
|
Thịt gà xào nấm, xì dầu | Sữa Arty | Cháo lươn | Cơm tám, Thịt lợn viên xốt cà chua |
Canh mồng tơi nấu ngao | Canh chuối lươn, đậu, thịt | |||
THỨ 7 06/10
|
Ruốc vừng lạc | Sữa Arty | Phở gà (bò) | Phở gà (bò) |
Canh rau cải nấu cáy |
Ghi chú: + Thực đơn mang tính chất tham khảo.
+ Các trường xây dựng thực đơn cho trẻ lưu ý việc lựa chọn thực phẩm phải phù hợp với thực tế tại địa phương.