THỜI GIAN | BỮA TRƯA | BỮA PHỤ (NHÀ TRẺ) | BỮA CHIỀU | |||
CHÁO | CƠM (NT+MG) | CHÁO | MẪU GIÁO | CƠM NHÀ TRẺ | ||
THỨ 231/7 | Cháo thịt bò, cà rốt | Thịt bò xào đỗ quả | Sữa Arty | Cháo tôm rau dền | Sữa Arty + Bánh mỳ ba lan | Tôm rim thịt |
Canh cua rau đay, mồng tơi | Canh rau dền nấu tôm | |||||
THỨ 301/8
|
Cháo cá quả rau thìa là | Chả cá | Sữa đậu nành | Cháo thịt lợn rau ngót | Sữa đậu nành + ngô luộc | Thịt lợn, đậu phụ sốt cà chua |
Canh rau hẹ nấu cáy | Canh rau ngót nấu thịt lợn | |||||
THỨ 402/8
|
Cháo trứng, thịt rau thơm | Trứng cuốn thịt hấp | Sữa Arty | Cháo ngao rau mồng tơi | Sữa Arty + bánh khoai lang rán | Chả lá lốt |
Canh chua thịt lợn, giá đỗ | Canh rau muống nấu ngao | |||||
THỨ 503/8
|
Cháo thịt gà nấm hương | Thịt gà kho nấm | Chuối tây | Cháo chim bồ câu | Bún mọc | Bún mọc |
Canh bí xanh nấu thịt gà | ||||||
THỨ 604/8
|
Cháo vừng lạc | Chả đa nem | Sữa Arty | Cháo thịt bò đỗ xanh | Sữa Arty + Bánh hấp | Trứng cút kho thịt |
Canh rau dền nấu thịt lợn | Canh thịt cà chua | |||||
THỨ 705/8
|
Cháo tim rau cải | Tôm xào cà rốt, đỗ quả | Đu đủ | Cháo thịt lợn bí ngô | Phở gà | Phở gà |
Ghi chú: + Thực đơn mang tính chất tham khảo.
+ Các trường xây dựng thực đơn cho trẻ lưu ý việc lựa chọn thực phẩm phải phù hợp với thực tế tại địa phương.