THỜI GIAN | BỮA TRƯA (10h30’) | BỮA PHỤ NT+MG(14h00) | BỮA CHIỀU | |
NHÀ TRẺ VÀ MẪU GIÁO | MẪU GIÁO(15h30’) | CƠM NHÀ TRẺ(15h15’) | ||
THỨ 2 15/10 |
Cơm tám, Chả thịt, tôm chiên | Sữa Arty | Miến nấu thịt gà rau ngót | Cơm tám, Thịt rim |
Canh củ cải, cà rốt nấu tôm | Canh rau ngót nấu thịt | |||
THỨ 3 16/10
|
Cơm tám, Thịt bò xào giá đỗ | Nước cam vắt | Cháo lươn rau thơm | Cháo lươn rau thơm |
Canh rau cải ngọt nấu ngao | ||||
THỨ 4 17/10
|
Cơm tám, Trứng cuộn thịt hấp | Sữa Arty | Xôi gấc, thịt băm | Cơm tám, Tôm thịt xào đỗ quả |
Canh rau muống nấu cua đồng | Canh rau dền nấu tôm | |||
THỨ 5 18/10
|
Cơm tám, Ruốc cá thu | Chuối tây | Miến nấu thịt ngan | Cơm tám, thịt, đậu phụ sốt cà chua |
Canh mồng tơi nấu cáy | Canh khoai sọ nấu thịt ngan | |||
THỨ 6 19/10
|
Cơm tám, Thịt gà rim nấm | Sữa Arty | Bánh bột mì rán trứng gà | Cơm tám, thịt bò xào cà rốt |
Canh bí xanh nấu thịt gà | Canh rau cải thìa nấu cua | |||
THỨ 7 20/10
|
Cơm tám, Lạc vừng+ruốc | Sữa Arty (Caramen) | Phở bò | Phở bò |
Canh bí ngô nấu thịt |
Ghi chú: + Thực đơn mang tính chất tham khảo.
+ Các trường xây dựng thực đơn cho trẻ lưu ý việc lựa chọn thực phẩm phải phù hợp với thực tế tại địa phương.