THỜI GIAN | BỮA TRƯA | BỮA PHỤ (NHÀ TRẺ) | BỮA CHIỀU | |||
CHÁO | CƠM (NT+MG) | CHÁO | MẪU GIÁO | CƠM NHÀ TRẺ | ||
THỨ 2
14/01 |
Cháo thịt bò hầm hạt sen | Cơm tám, Thịt bò xào đỗ quả | Sữa Arty 1 | Cháo thịt lợn rau cải bắp | Sữa Arty 2 + bánh mỳ rán trứng | Cơm tám, Trứng đúc thịt lợn |
Canh cải thìa nấu cua | Canh rau cải bắp nấu thịt lợn | |||||
THỨ 3
15/01
|
Cháo tôm bí xanh | Cơm tám, Tôm, thịt lợn xào cà rốt | Sữa Arty 1 | Cháo trứng gà, rau thơm | Xôi thịt băm | Cơm tám, Ruốc, vừng lạc |
Canh bí xanh nấu tôm | Canh rau cải cúc nấu thịt lợn | |||||
THỨ 4
16/01
|
Cháo thịt gà nấm hương, đỗ xanh | Cơm tám, Thịt gà rim nấm hương | Sữa Arty 1 | Cháo ngao rau cải ngọt | Sữa Arty 2 + bánh bao nhân thịt | Cơm tám, Thịt lợn, đậu phụ sốt cà chua |
Canh cải ngọt nấu thịt gà | Canh xu hào, cà rốt nấu thịt lợn | |||||
THỨ 5
17/01
|
Cháo cá trắm rau thơm | Cơm tám, Cá trắm sốt cà chua | Nước cam vắt | Cháo thịt bò rau cải xanh | Bánh đa cua | Bánh đa cua |
Canh cá nấu chua | ||||||
THỨ 6
18/01
|
Cháo lươn | Cơm tám, Thịt lợn kho trứng cút | Sữa Arty 1 | Cháo tôm rau cải cúc | Sữa Arty 2 + Xôi gấc, ruốc | Cơm tám, Tôm rim thịt lợn |
Canh khoai tây hầm thịt bò | Canh hẹ nấu tôm | |||||
THỨ 7
19/01
|
Cháo vừng bí ngô | Cơm tám, Chả đa nem | Chuối tiêu | Cháo chim bồ câu | Phở gà | Phở gà |
Canh cải chíp nấu cua đồng |
Ghi chú: + Thực đơn mang tính chất tham khảo.
+ Các trường xây dựng thực đơn cho trẻ lưu ý việc lựa chọn thực phẩm phải phù hợp với thực tế tại địa phương.