THỜI GIAN | BỮA TRƯA | BỮA PHỤ (NHÀ TRẺ) | BỮA CHIỀU | |||
CHÁO | CƠM (NT+MG) | CHÁO | MẪU GIÁO | CƠM NHÀ TRẺ | ||
THỨ 2 30/04 |
– Nghỉ lễ
|
|||||
THỨ 3 01/05
|
||||||
THỨ 4 02/05
|
Cháo tôm, bí xanh | Cơm, Tôm xào đỗ đũa | Sữa Arty | Cháo ngao, rau mồng tơi | Sữa Arty + bánh mỳ ba lan | Cơm, Thịt lợn rim lạc |
Canh bầu nấu tôm | Canh rau mồng tơi nấu ngao | |||||
THỨ 5 03/05
|
Cháo cá trắm | Cơm, Ruốc cá trắm | Sữa Arty | Cháo lươn rau răm | Bún riêu cua | Bún riêu cua |
Canh rau ngót nấu thịt lợn | ||||||
THỨ 6 04/05
|
Cháo vừng lạc | Cơm, Thịt gà rim | Sữa Arty | Cháo tim nấu cà rốt | Sữa Arty + Bánh khoai lang kén | Cơm, Thịt lợn, đậu phụ rán sốt cà chua |
Canh bí ngô nấu thịt gà | Canh rau hẹ nấu cua | |||||
THỨ 7 05/05
|
Cháo cua đồng rau ngót | Cơm, Thịt bò xào giá đỗ | Hồng xiêm | Cháo thịt gà rau dền | Phở gà | Phở gà |
Canh rau đay, mồng tơi, mướp nấu cua |
Ghi chú: + Thực đơn mang tính chất tham khảo.
+ Các trường xây dựng thực đơn cho trẻ lưu ý việc lựa chọn thực phẩm phải phù hợp với thực tế tại địa phương.