Thứ | Bữa chính sáng Mẫu giáo + Nhà trẻ( 10 giờ 15 đến 10 giờ 30) | Phụ mẫu giáo(15 giờ ) | Phụ nhà trẻ(13 giờ 45 đến 14 giờ) | Bữa chính chiều nhà trẻ(15 giờ ) |
Hai | – Cơm gạo tám bắc thơm.
– Thịt lợn, thịt bò dim nấm hương. – Canh rau thìa nấu ngao biển. |
Sữa Arti 2 + Bánh bột mì, trứng gà rán. |
Sữa Arti 1 |
– Cơm gạo tám bắc thơm.
– Trứng vịt hấp vân. – Canh rau cải bắp nấu thịt nạc. |
Ba | – Cơm gạo tám bắc thơm.
– Thịt lợn, đậu phụ dim. – Canh bí xanh nấu tôm biển. |
Sữa Arti 2 + Miến bánh đa nấu thịt nạc, rau ngót. |
Sữa Arti 1 | – Miến bánh đa nấu thịt nạc, rau ngót. |
Tư | – Cơm gạo tám bắc thơm.
– Cá trắm dim cà chua nấm hương. – Canh cá nấu rau cải cúc. |
Sữa Arti 2 + Xôi xíu thịt lợn. |
Sữa Arti 1 |
– Cơm gạo tám bắc thơm.
– Thịt lợn kho tàu. – Canh rau cải thìa nấu cua. |
Năm | – Cơm gạo tám bắc thơm.
– Thịt gà dim nấm hương, cà rốt. – Canh cải bắp nấu thịt lợn. |
Sữa Arti 2 + Cháo thịt lợn, khoai tây, đỗ xanh. |
Sữa Arti 1
|
– Cháo thịt lợn, khoai tây, đỗ xanh. |
Sáu |
– Cơm gạo tám bắc thơm.
– Thịt lợn, thịt bò dim đỗ quả. – Canh bí xanh nấu cua. |
Sữa Arti 2 + Chả rán thập cẩm |
Sữa Arti 1 |
– Cơm gạo tám bắc thơm.
– Tôm biển dim thịt lợn, nấm hương. – Canh khoai tây, cà rốt nấu thịt lợn. |
Bảy |
– Cơm gạo tám bắc thơm.
– Thịt lợn dim trứng chim cút. – Canh rau thìa nấu ngao biển. |
Sữa Arti 2 + Bún mọc xíu, rau hẹ |
Sữa Arti 1 |
– Bún mọc xíu, rau hẹ. |
Ghi chú: + Thực đơn mang tính chất tham khảo.
+ Các trường xây dựng thực đơn cho trẻ lưu ý việc lựa chọn thực phẩm phải phù hợp với thực tế tại địa phương.