THỨNGÀY | BỮA TRƯA |
BỮA PHỤ (NHÀ TRẺ) |
BỮA CHIỀU |
|||
CHÁO | CƠM (NT+MG) |
CHÁO |
MẪU GIÁO |
CƠM NHÀ TRẺ |
||
THỨ 403/05 | Cháo ngao rau cải |
Thịt bò xào cà rốt, đỗ quả |
Sữa Arty | Cháo cá chép rau thìa là | Sữa Arty + bánh bột mỳ rán trứng | Thịt lợn kho tàu |
Canh rau cải nấu ngao | Canh thịt lợn nấu rau ngót | |||||
THỨ 5 04/05 |
Cháo tim lợn nấu bí ngô | Tôm rim thịt lợn | Dưa hấu | Cháo tôm rau dền | Bún riêu cua | Bún riêu cua |
Canh tôm nấu bí xanh | ||||||
THỨ 605/05 | Cháo thịt bò cà rốt | Thịt lợn kho trứng cút | Sữa Arty | Cháo chim bồ câu | Sữa Arty + khoai lang luộc | Ruốc, vừng lạc |
Canh rau đay, mướp hương nấu cua đồng | Canh bầu nấu tép | |||||
THỨ 706/05 | Cháo thịt gà bí xanh | Thịt gà rim | Thanh long | Cháo trứng rau thơm | Cháo cá chép rau thìa là | Cá trắm sốt cà chua |
Canh gà nấu nấm kim châm | Canh cá nấu chua |
Ghi chú: + Thực đơn mang tính chất tham khảo.
+ Các trường xây dựng thực đơn cho trẻ lưu ý việc lựa chọn thực phẩm phải phù hợp với thực tế tại địa phương.